• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thủ Thú
  • Âm On: シュ
  • Âm Kun: まも.る; まも.り; もり; -もり; かみ
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 457
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: う; し; も; て
Hiển thị cách viết

Giải thích:

守 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý nghĩa) và phần 寸 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bảo vệ, giữ gìn”. Về sau dùng để chỉ hành động bảo vệ hoặc duy trì.