• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thần
  • Âm On: シン
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1623
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

娠 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi ý) và thanh phù 辰 (gợi âm). Nghĩa gốc: “mang thai, có thai”. Về sau dùng để chỉ trạng thái mang bầu.