• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lâu Lu Lũ Lủ
  • Âm On: ロウ
  • Âm Kun: つな.ぐ; ひ.く
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 9

Giải thích:

娄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, phụ nữ), bên phải là phần 娄 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “người phụ nữ trong nhà”. Về sau dùng để chỉ sự nội trợ và gia đình.