• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đồ Trà
  • Âm On:
  • Âm Kun: ぬ.る; ぬ.り; まみ.れる
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1414
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塗 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa liên quan đến địa hình), bên phải là phần 余 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bôi, trát”. Về sau dùng để chỉ sự phủ lên, che đậy.