• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hình
  • Âm On: ケイ
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 864
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: おさか; ぎょう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刑 là chữ hội ý: gồm bộ 刂 (dao, gợi ý nghĩa liên quan đến cắt, chém) và bộ 廾 (hai tay, gợi ý nghĩa hành động). Nghĩa gốc: “hình phạt, trừng phạt”. Về sau dùng để chỉ các hình thức xử phạt.