死刑囚
[Tử Hình Tù]
しけいしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
tội phạm bị kết án tử hình; tù nhân chờ tử hình
JP: ここから逃げたって同じ、死刑囚はどこにも居るし誰もが犠牲者。
VI: Chạy trốn từ đây cũng vô ích, tử tù ở khắp mọi nơi và ai cũng là nạn nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日の朝刊によればその死刑囚は自殺したようだ。
Theo báo sáng nay, có vẻ như tử tù đã tự sát.