• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xứ
  • Âm On: ショ
  • Âm Kun: ところ; -こ; お.る
  • Bộ Thủ: 几 (Kỷ) 夂 (Truy)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 547
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

処 là chữ hình thanh: bộ 几 (bàn, gợi ý nghĩa nơi chốn) và phần 夂 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nơi chốn”. Về sau dùng để chỉ sự xử lý, giải quyết.