処女 [Xứ Nữ]
しょじょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

trinh nữ

🔗 童貞

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

rừng nguyên sinh

🔗 処女林

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

lần đầu tiên; đầu tiên

🔗 処女航海; 処女作

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

タイタニックの処女しょじょ航海こうかいはあまりくなかったです。
Chuyến hải trình đầu tiên của Titanic không mấy suôn sẻ.
タイタニックごう処女しょじょ航海こうかい沈没ちんぼつした。
Tàu Titanic đã chìm trong chuyến ra khơi đầu tiên.
ホワイト教授きょうじゅ去年きょねん処女しょじょさく出版しゅっぱんした。
Giáo sư White đã xuất bản tác phẩm đầu tay vào năm ngoái.
かれ処女しょじょさく作家さっかとしてのした。
Anh ấy đã nổi tiếng như một nhà văn với tác phẩm đầu tay.
かれ処女しょじょさく詩人しじんとして名声めいせい確立かくりつした。
Anh ấy đã thiết lập danh tiếng nhà thơ với tác phẩm đầu tay.
1912年せんきゅうひゃくじゅうにねん、タイタニックごう処女しょじょ航海こうかいちゅう沈没ちんぼつした。
Năm 1912, con tàu Titanic đã chìm trong chuyến đi đầu tiên.

Hán tự

Xứ xử lý; quản lý
Nữ phụ nữ

Từ liên quan đến 処女