• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lương
  • Âm On: リョウ
  • Âm Kun: すず.しい; すず.む; すず.やか; うす.い; ひや.す; まことに
  • Bộ Thủ: 冫 (Băng)
  • Số Nét: 10
  • Lớp Học: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

凉 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 冫 (băng, gợi ý), bên phải là phần 京 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mát mẻ, lạnh”. Về sau dùng để chỉ sự mát mẻ, dễ chịu.