• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trắc
  • Âm On: ソク
  • Âm Kun: かわ; がわ; そば
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 216
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

側 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 則 (gợi âm). Nghĩa gốc: “bên cạnh, phía”. Về sau dùng để chỉ vị trí, phía bên.