外側 [Ngoại Trắc]
そとがわ
がいそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bên ngoài

JP: みず外側そとがわから供給きょうきゅうされた。

VI: Nước được cung cấp từ bên ngoài.

Trái nghĩa: 内側

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まど外側そとがわひらいた。
Cửa sổ mở ra phía ngoài.
このカバンは外側そとがわにポケットがあります。
Chiếc túi này có túi ngoài.
かべ内側うちがわしろくて外側そとがわみどりである。
Tường bên trong trắng còn bên ngoài xanh.
そのおしろ外側そとがわしろられていた。
Bên ngoài lâu đài đó được sơn màu trắng.
スレートの小道こみちではしばのこされており、雑草ざっそうのこっており、道路どうろのそばのがき外側そとがわしばっていないことがおおかった。
Trên lối đi bằng đá phiến, cỏ vẫn còn sót lại chưa được cắt, cỏ dại cũng vậy, và thường thì cỏ bên ngoài hàng rào bên cạnh đường cũng không được cắt.

Hán tự

Ngoại bên ngoài
Trắc bên; nghiêng; phản đối; hối tiếc

Từ liên quan đến 外側