外方
[Ngoại Phương]
そっぽ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hướng khác
🔗 そっぽを向く
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
外の方が気持ちいいよ。
Ở ngoài trời sẽ thoải mái hơn đấy.
アノラック着た方がいいよ。外は寒いよ。
Bạn nên mặc áo khoác. Trời lạnh lắm.
外は寒いからオーバーを着た方がいい。
Trời bên ngoài lạnh, bạn nên mặc áo khoác dày.
家にいるより、外に出かける方が好きなんだ。
Tôi thích ra ngoài hơn là ở nhà.