[Biểu]
おもて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

bề mặt

Trái nghĩa:

Danh từ chung

mặt (tức là mặt nhìn thấy của một vật)

JP: このかみはどちらがひょうだか見分みわけがつかない。

VI: Tôi không thể phân biệt mặt nào là mặt trước của tờ giấy này.

Danh từ chung

mặt trước (của tòa nhà, v.v.); mặt trước (tức là \"đầu\") của đồng xu

JP: わたしはその問題もんだいがわかっていない。うらひょう区別くべつもついていない。

VI: Tôi không hiểu vấn đề đó, tôi không thể phân biệt được mặt trước và mặt sau.

Danh từ chung

bên ngoài; ngoại thất

JP: 一体いったいなに今晩こんばんひょうであんなひどいおとをたてているのか見当けんとうもつきません。

VI: Tôi không thể đoán được điều gì đang tạo ra tiếng ồn khủng khiếp ngoài kia tối nay.

Danh từ chung

vẻ ngoài

Danh từ chung

công khai

JP: 内面ないめん欠点けってんかならひょうあらわれる。

VI: Những khuyết điểm bên trong luôn hiện ra bên ngoài.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

nửa đầu (của một hiệp); đầu (của một hiệp)

Trái nghĩa: 裏・うら

Danh từ chung

bìa (cho chiếu tatami, v.v.)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Tin học

tiền cảnh

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

trường phái trà đạo Omotesenke

🔗 表千家

Hán tự

Biểu bề mặt; bảng; biểu đồ; sơ đồ

Từ liên quan đến 表