[Tiên]
[Tiền]
先き [Tiên]
さき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

đầu; mũi; đầu vòi

JP: 鉛筆えんぴつさきまるくなった。

VI: Ngòi bút chì đã bị mòn tròn.

Danh từ chung

đầu hàng; phía trước

Danh từ chung

trước; đầu tiên

JP: 二人ふたりおとこのうち、たかほうさきていった。

VI: Trong hai người đàn ông, người cao hơn đã đi ra trước.

Danh từ chung

phía trước; xa hơn

JP: ここからさきにはけません。

VI: Bạn không thể đi tiếp từ đây.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tương lai

JP: さきことなどだれにも予想よそうできない。

VI: Không ai có thể dự đoán trước được tương lai.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

trước đây; trước đó

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

điểm đến; địa chỉ

JP: で、電話でんわしてみたらしいんだけど、その電話でんわさき相手あいてってのが問題もんだいだったのよ。

VI: Và rồi, có vẻ như đã thử gọi điện thoại, nhưng vấn đề chính là người nhận cuộc gọi đó.

Danh từ chung

phần còn lại; tiếp tục

JP: それからさきはなしきききたい。

VI: Sau đó, tôi muốn nghe tiếp câu chuyện.

Danh từ chung

bên kia

Hán tự

Tiên trước; trước đây
Tiền phía trước; trước

Từ liên quan đến 先