• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiền Can
  • Âm On: カン ケン
  • Âm Kun: かわ.く; かわ.かす; ほ.す; ひ.る; いぬい
  • Bộ Thủ: 乙 (Ất) 十 (Thập)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1453
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

乾 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 乙 (gợi ý nghĩa khô ráo), bên phải là phần 乞 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khô ráo”. Về sau dùng để chỉ sự khô cạn hoặc trời khô.