乾く
[Can]
かわく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
khô
JP: そのぬれたシャツはすぐに乾くだろう。
VI: Chiếc áo ướt đó sẽ mau khô thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
口は乾いていました。
Miệng tôi khô.
服が乾いてないぞ。
Quần áo chưa khô kìa.
ぜんぜん乾いてないね。
Nó chẳng khô tí nào cả.
強い日差しで地面が乾いた。
Ánh nắng mạnh đã làm khô mặt đất.
乾いた砂は水を吸い込む。
Cát khô hút nước.
乾いた木材はよく燃える。
Gỗ khô cháy rất tốt.
乾いたタオルを持ってきて。
Mang cho tôi chiếc khăn khô.
服はまだ乾いてないよ。
Quần áo vẫn chưa khô.
君のTシャツはすぐ乾くでしょう。
Chiếc T-shirt của bạn sẽ sớm khô thôi.
洗濯物乾いたら取り込んで。
Khi quần áo khô, hãy mang vào nhé.