• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cửu
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: ひさ.しい
  • Bộ Thủ: 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 688
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: きゅ; わ; なが; ひさ; ひさし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

久 là chữ tượng hình: vẽ hình một sợi dây dài. Nghĩa gốc: “lâu dài, bền bỉ”. Về sau dùng để chỉ thời gian kéo dài, không ngắn ngủi.