恒久
[Hằng Cửu]
こうきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vĩnh cửu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
私の考えでは、恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Theo tôi, hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
私たちはみんな恒久的な平和を願っている。
Chúng ta đều ước mong hòa bình vĩnh cửu.
私たちみんな恒久的な世界平和を願っています。
Tất cả chúng tôi đều mong muốn hòa bình thế giới vĩnh cửu.
銀行員の給与カットは一時的なもので、恒久的なものではなかった。
Việc cắt giảm lương của nhân viên ngân hàng chỉ là tạm thời, không phải vĩnh viễn.