永遠
[Vĩnh Viễn]
えいえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
vĩnh cửu; bất tử
JP: その画家は、いわば永遠の少年だ。
VI: Họa sĩ đó, có thể nói, là một thiếu niên bất tử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アイスクリームよ、永遠に!
Kem ơi, hãy sống mãi!
永遠にあなたを愛します。
Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi.
君を永遠に愛します。
Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi.
満ち足りた心は永遠の祝宴である。
Tâm hồn tràn đầy là một bữa tiệc vĩnh cửu.
永遠にあなたと一緒にいます。
Tôi sẽ mãi mãi ở bên bạn.
私は、あなたを永遠に愛します。
Tôi sẽ yêu bạn mãi mãi.
時とは、永遠の一部分である。
Thời gian là một phần của vĩnh cửu.
美しきものは永遠の喜びなり。
Cái đẹp là niềm vui vĩnh cửu.
健は永遠に日本を離れたの?
Ken đã rời Nhật Bản mãi mãi à?
知恵は永遠に無くならない宝である。
Trí tuệ là kho báu không bao giờ cạn.