永続的
[Vĩnh Tục Đích]
えいぞくてき
Tính từ đuôi na
vĩnh viễn; lâu dài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この新薬は効果が永続的である。
Thuốc mới này có tác dụng lâu dài.
彼らの関係が永続的なものになればよいと思う。
Tôi hy vọng mối quan hệ của họ sẽ kéo dài mãi mãi.
永続的な家をもたなかったから、食糧のための作物を栽培することがなかった。
Vì không có nhà ổn định, họ không trồng trọt để lấy thực phẩm.
今日でも、世界の色々なところに永続的な家を持たない人々の集団が少数存在している。
Ngay cả ngày nay, vẫn còn tồn tại những nhóm người không có nhà ở vĩnh viễn ở nhiều nơi trên thế giới.