恒久的
[Hằng Cửu Đích]
こうきゅうてき
Tính từ đuôi na
vĩnh viễn; lâu dài
JP: 恒久的な平和など幻想に過ぎない。
VI: Hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の考えでは、恒久的な平和など幻想に過ぎない。
Theo tôi, hòa bình lâu dài chỉ là ảo tưởng.
私たちはみんな恒久的な平和を願っている。
Chúng ta đều ước mong hòa bình vĩnh cửu.
銀行員の給与カットは一時的なもので、恒久的なものではなかった。
Việc cắt giảm lương của nhân viên ngân hàng chỉ là tạm thời, không phải vĩnh viễn.
私たちみんな恒久的な世界平和を願っています。
Tất cả chúng tôi đều mong muốn hòa bình thế giới vĩnh cửu.