• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: こい
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2369
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鯉 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 魚 (cá, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 里 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cá chép”. Về sau dùng để chỉ loài cá chép trong văn hóa và ẩm thực.