[Lý]
こい
コイ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

cá chép thường (Cyprinus carpio); cá koi

JP: こいがおたまじゃくしをべるってってた?

VI: Bạn có biết cá chép ăn nòng nọc không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしあみこいった。
Tôi đã bắt được một con cá chép bằng lưới.
こいあみつかまえたんだ。
Tôi đã bắt được cá chép bằng lưới.
このいけにはこいがうようよいる。
Có rất nhiều cá chép bơi lội trong hồ này.
こいは、わたし一番いちばんきなさかなだよ。
Cá chép là loài cá tôi thích nhất.
こいますのようなさかな淡水たんすいんでいる。
Cá như cá chép và cá hồi sống trong nước ngọt.
こいますのようなさかな淡水たんすい生息せいそくしている。
Cá như cá chép hay cá hồi sống ở nước ngọt.
祖父そふは、れたいけいろとりどりのこいながめているのがきです。
Ông tôi thích ngắm nhìn những con cá koi nhiều màu sắc trong hồ vào những ngày nắng.
わたしたちのまちにはきれいなかわながれていて、たくさんのこいおよいでいるのがられます。
Có một con sông trong lành chảy qua thị trấn của chúng tôi và bạn có thể thấy nhiều cá chép đang bơi.

Hán tự

cá chép