• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: うま; うま-; ま
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 639
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: た; ばん; め; も
Hiển thị cách viết

Giải thích:

馬 là chữ tượng hình: mô tả hình dạng của con ngựa. Nghĩa gốc: “ngựa”. Về sau dùng để chỉ loài động vật có bốn chân, thường dùng để cưỡi.