• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lệ
  • Âm On: レイ
  • Âm Kun: したが.う; しもべ
  • Bộ Thủ: 隶 (Lệ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2009
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隷 là chữ hình thanh: bộ 隹 (chim, gợi ý nghĩa liên quan đến sự phục tùng) và chữ 隶 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nô lệ, người phục tùng”. Về sau dùng để chỉ sự lệ thuộc, phục tùng.