• Hán Tự:
  • Hán Việt: Âm
  • Âm On: イン
  • Âm Kun: かげ; かげ.る
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1393
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

陰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 阝 (gò đất, gợi ý về nơi chốn), bên phải là chữ 今 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bóng tối, âm”. Về sau dùng để chỉ các khía cạnh âm, tối.