陰謀
[Âm Mưu]
隠謀 [Ẩn Mưu]
隠謀 [Ẩn Mưu]
いんぼう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
âm mưu; mưu đồ; kế hoạch
JP: 私は彼らの陰謀をすぐに見抜いた。
VI: Tôi đã nhanh chóng nhận ra âm mưu của họ.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Luật
âm mưu
thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người để thực hiện hành vi bất hợp pháp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは彼を陰謀に巻き込んだ。
Họ đã lôi kéo anh ta vào âm mưu.
彼らがその陰謀の黒幕であった。
Họ là những kẻ chủ mưu đứng sau âm mưu đó.
実行する前に彼らの陰謀を見破った。
Tôi đã nhận ra âm mưu của họ trước khi họ thực hiện.
彼はその陰謀の陰の指導者だった。
Anh ấy là người lãnh đạo ngầm của âm mưu đó.
将軍は部下とともにその陰謀に加わった。
Tướng quân đã tham gia vào âm mưu cùng với cấp dưới.
彼は自分を暗殺しようという陰謀を知らなかった。
Anh ấy không biết về âm mưu ám sát mình.
新聞によれば、彼はその陰謀に関わっていた。
Theo báo chí, anh ấy dính líu đến âm mưu đó.
彼らのほとんどがその陰謀に加わったと思う。
Tôi nghĩ hầu hết họ đã tham gia vào âm mưu đó.
ハッキリ言って、この「陰謀説」はナンセンスだと思う。
Thẳng thắn mà nói, tôi nghĩ cái "thuyết âm mưu" này là vô lý.
その国会議員は陰謀のニュースを発表した。そして、ためらうことなく、その陰謀にたいする徹底した対抗処置をとった。
Nghị sĩ quốc hội đó đã công bố tin tức về âm mưu và không chần chừ thực hiện các biện pháp đối phó triệt để.