• Hán Tự:
  • Hán Việt: Châm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: はり; さ.す
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 2338
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鍼 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 金 (kim loại), bên phải là phần 咸 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kim châm, kim tiêm”. Về sau dùng để chỉ các loại kim khác.