• Hán Tự:
  • Hán Việt: Biên
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: あた.り; ほと.り; -べ
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 428
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: なべ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

辺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (đi), bên phải là chữ 刀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “biên giới, ranh giới”. Về sau dùng để chỉ vùng biên, khu vực xung quanh.