水辺
[Thủy Biên]
みずべ
すいへん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
bờ nước
JP: 馬を水辺に連れて行くことは出来ても、馬に水を飲ませることは出来ない。
VI: Có thể dẫn ngựa tới bên nước nhưng không thể bắt nó uống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もし水辺にすむのなら子供たちに泳ぎを教えられるよ。
Nếu sống gần nước, tôi có thể dạy các con bơi.