辺境
[Biên Cảnh]
辺疆 [Biên Cương]
辺疆 [Biên Cương]
へんきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vùng xa xôi; khu vực biên giới; biên giới
JP: 多くの家族が新生活を築くために辺境地方に移住した。
VI: Nhiều gia đình đã di cư đến các vùng biên giới để xây dựng cuộc sống mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
多くの家族が辺境で新生活を始めるため西へ行った。
Nhiều gia đình đã đi về phía Tây để bắt đầu cuộc sống mới ở vùng biên giới.