• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: よわい; は; よわ.い; よわい.する
  • Bộ Thủ: 止 (Chỉ) 齒 (Xỉ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1106
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

歯 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 歯 (răng, gợi ý về răng), bên phải là phần 止 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “răng”. Về sau dùng để chỉ các răng trong miệng.