歯医者
[Xỉ Y Giả]
はいしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
nha sĩ
JP: 今日歯医者へ行きました。
VI: Hôm nay tôi đã đi đến nha sĩ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歯医者に行かないと。
Tôi phải đi nha sĩ.
歯医者に行く予定なの?
Bạn có dự định đi nha sĩ không?
彼は歯医者に行った。
Anh ấy đã đi đến nha sĩ.
彼の職業は歯医者である。
Nghề nghiệp của anh ấy là nha sĩ.
歯医者に行かなければなりません。
Tôi cần phải đi nha sĩ.
歯医者さんが苦手なの。
Tôi không thích đi nha sĩ.
歯医者に行く必要はないですよ。
Bạn không cần phải đi nha sĩ đâu.
歯医者さんが怖くて。
Tôi sợ nha sĩ.
歯医者に診てもらうべきだ。
Bạn nên đi khám nha sĩ.
歯医者に行った方がいいよ。
Bạn nên đi đến nha sĩ.