• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hàm
  • Âm On: カン ダイ
  • Âm Kun: から.い; しおからい; しおけ; せいしゅ
  • Bộ Thủ: 鹵 (Lỗ)
  • Số Nét: 20
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鹹 là chữ hình thanh: bộ 鹵 (muối, gợi ý) và thanh phù 咸 (gợi âm). Nghĩa gốc: “mặn”. Về sau dùng để chỉ vị mặn của muối.