• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thư
  • Âm On:
  • Âm Kun: め-; めす; めん
  • Bộ Thủ: 隹 (Chuy) 止 (Chỉ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1951
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雌 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 隹 (chim, gợi ý về giới tính), bên phải là phần 此 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giống cái”. Về sau dùng để chỉ giới tính cái của động vật.