• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngung
  • Âm On: グウ
  • Âm Kun: すみ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1601
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

隅 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gợi ý về địa hình) và phần 禺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “góc, góc cạnh”. Về sau dùng để chỉ góc khuất, góc cạnh của vật thể.