片隅 [Phiến Ngung]
片すみ [Phiến]
かたすみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

góc; ngách

JP: その学校がっこうは、なかこう一貫いっかんこうだということをあたま片隅かたすみにでもれておいてください。

VI: Xin hãy nhớ rằng ngôi trường đó là trường liên cấp từ trung học cơ sở đến trung học phổ thông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ウサギでさえ、いじめられて片隅かたすみいつめられると、刃向はむかってくるだろう。
Ngay cả thỏ, khi bị dồn vào góc cũng sẽ chống trả.
彼女かのじょはバスケットにかぶせてあるナプキンの片隅かたすみげ、ちらっとぼくせた。
Cô ấy đã nhấc một góc khăn phủ trên giỏ hàng và lén lút cho tôi xem.
彼女かのじょはロマンティックになっていたので、人間にんげんはどこであれどこか片隅かたすみむべきところをつけ、そのまわりに自分じぶんぜん人生じんせいととのえていくべきだということをれるような受動じゅどうてき精神せいしん状態じょうたいにまだおちいっていなかったのである。
Cô ấy đã lãng mạn và chưa bị rơi vào trạng thái tâm lý thụ động, chấp nhận rằng con người nên tìm một góc nhỏ để sống và sắp xếp cuộc đời mình xung quanh nó.
このくにからとおはなれたところで今夜こんやつめているみなさん。外国がいこく議会ぎかい宮殿きゅうでんているみなさん、わすられた世界せかい片隅かたすみでひとつのラジオのまわりにっているみなさん、わたしたちの物語ものがたりはそれぞれことなります。けれどもわたしたちはみな、ひとつの運命うんめい共有きょうゆうしているのです。アメリカのリーダーシップはもうすぐ、あらたな夜明よあけをむかえます。
Tất cả mọi người đang nhìn về đêm nay từ những nơi xa xôi khắp thế giới, những ai đang theo dõi từ các quốc hội và cung điện nước ngoài, những ai đang tụm lại quanh một chiếc radio ở góc quên lãng của thế giới, câu chuyện của chúng ta mỗi người một khác. Tuy nhiên, chúng ta đều chia sẻ một số phận chung. Sự lãnh đạo của Mỹ sắp sửa đón một bình minh mới.

Hán tự

Phiến một mặt; lá; tờ; bộ kata bên phải (số 91)
Ngung góc; ngách

Từ liên quan đến 片隅