隅
[Ngung]
角 [Giác]
角 [Giác]
すみ
すま
– 隅
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
góc; ngóc ngách; hốc
JP: すみに誰かが隠れている。
VI: Xin lỗi, có ai đang ẩn nấp ở góc kia.
Danh từ chung
⚠️Từ hiếm
góc phải sân khấu (trên sân khấu noh)
🔗 目付柱
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
隅から隅まで探したの?
Bạn đã tìm từ góc này đến góc kia chưa?
私はニューヨークは隅から隅まで知っている。
Tôi biết New York từ trong ra ngoài.
彼らのことは隅から隅まで知っている。
Tôi biết rõ họ từ trong ra ngoài.
ジョンは英国史を隅から隅まで知っている。
John biết rất rõ về lịch sử Anh từ đầu đến cuối.
私はその町の隅から隅まで知っている。
Tôi biết từng ngóc ngách của thị trấn đó.
彼はこの町を隅から隅まで知りつくしている。
Anh ấy biết rõ từng ngõ ngách của thị trấn này.
隅のテーブルがいいのですが。
Tôi muốn bàn ở góc.
少女は教室の隅ですすり泣いていた。
Cô bé ngồi khóc thút thít ở góc lớp.
彼女は妻?あなたも隅に置けないわねえ。
Cô ấy là vợ sao? Bạn cũng không thể xem thường đâu nhé.
トムは部屋の隅に立っている。
Tom đang đứng ở góc phòng.