• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bệ
  • Âm On: ヘイ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1429
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

陛 là chữ hội ý: gồm bộ 阜 (gò đất, bậc thềm) và chữ 比 (so sánh). Nghĩa gốc: “bậc thềm”. Về sau dùng để chỉ bậc thềm của cung điện, nơi vua ngự.