• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chú
  • Âm On: チュウ シュ シュウ
  • Âm Kun: い.る
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2005
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鋳 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 金 (kim loại, gợi ý nghĩa về kim loại), bên phải là chữ 寿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đúc, rèn”. Về sau dùng để chỉ hành động đúc, rèn kim loại.