• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoàn
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: かえ.る
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 910
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

還 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (đi lại), bên phải là phần 睘 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trở về, quay lại”. Về sau dùng để chỉ sự trở lại, hoàn trả.