• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dũng
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: おど.る
  • Bộ Thủ: 足 (Túc)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1308
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

踊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 足 (chân, gợi ý nghĩa liên quan đến động tác), bên phải là phần 甬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nhảy múa”. Về sau dùng để chỉ các động tác nhảy múa.