踊り子 [Dũng Tử]
踊子 [Dũng Tử]
おどりこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

vũ công

JP: つまり彼女かのじょ下手へたおどだ。

VI: Nói cách khác, cô ấy là một vũ công dở.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おどたちはうつくしく着飾きかざっていた。
Các vũ công đã ăn mặc rất đẹp.
そのおどはホールをぐるぐるおどまわった。
Vũ công đó đã nhảy múa xung quanh hội trường.
稽古けいこじょうなかおどいまにもおどはじめようとしています。
Vũ công ở giữa sàn tập đang chuẩn bị bắt đầu nhảy.
おど優雅ゆうがさは懸命けんめい練習れんしゅうあせくるしさからまれるのです。
Vẻ đẹp của vũ công là kết quả của việc tập luyện gian khổ, mồ hôi và đau đớn.
おどたちしろいドレスをてきゃしゃにえますが、実際じっさいには彼女かのじょたちはうまのように力強ちからづよいのです。
Các vũ công mặc váy trắng trông rất yểu điệu, nhưng thực tế họ mạnh mẽ như ngựa.

Hán tự

Dũng nhảy; múa
Tử trẻ em

Từ liên quan đến 踊り子