• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dao
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: うた.い; うた.う
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1580
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

謡 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ), bên phải là phần 𡚴 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bài hát, ca dao”. Về sau dùng để chỉ việc hát, ngâm thơ.