• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đằng
  • Âm On: トウ
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn) 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2295
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

謄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý về ngôn ngữ), bên phải là phần 登 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chép lại, sao chép”. Về sau dùng để chỉ hành động sao chép, ghi chép.