• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lãm
  • Âm On: ラン
  • Âm Kun: み.る
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 22
  • Lớp Học: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

覽 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý) kết hợp với thanh phù 監. Nghĩa gốc: “xem xét”. Về sau dùng để chỉ sự quan sát, xem xét kỹ lưỡng.