• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tích
  • Âm On: シャク セキ
  • Âm Kun: とかげ
  • Bộ Thủ: 虫 (Trùng)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蜥 là chữ hình thanh: bộ 虫 chỉ ý liên quan đến côn trùng, động vật nhỏ, và phần 昔 là thanh phù. Nghĩa gốc: “thằn lằn”. Về sau dùng để chỉ các loài bò sát nhỏ.