• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bình
  • Âm On: ヘイ ビョウ ホウ
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

苹 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý), bên phải là phần 平 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cây táo”. Về sau dùng để chỉ loại cây có quả ăn được.