• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đường
  • Âm On: トウ
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1471
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

糖 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 米 (gạo, gợi ý về thực phẩm), bên phải là phần 唐 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đường, chất ngọt”. Về sau dùng để chỉ các loại đường, chất ngọt.