糖分 [Đường Phân]
とうぶん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chung

lượng đường

JP: わたしは、糖分とうぶんのあるものはべてはいけないのです。

VI: Tôi không được ăn đồ có đường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

蜂蜜はちみつはほぼ糖分とうぶんです。
Mật ong chủ yếu là đường.
蜂蜜はちみつはほとんど糖分とうぶんです。
Mật ong gần như toàn là đường.
あめ糖分とうぶんかたまりだ。
Kẹo là một khối đường.
糖分とうぶんったら、気分きぶんがよくなったよ。
Sau khi tôi ăn đường, tôi cảm thấy tốt hơn.
血液けつえきちゅう糖分とうぶん過剰かじょうにある状態じょうたい糖尿とうにょうびょうといいます。
Tình trạng đường trong máu quá cao được gọi là bệnh tiểu đường.
ちゅう糖分とうぶんおおすぎる状態じょうたい糖尿とうにょうびょうといいます。
Tình trạng đường huyết cao trong máu được gọi là bệnh tiểu đường.
「それは糖分とうぶん供給きょうきゅうしてもっとはたらけとあんに……?」「はい?」「いや、ちょとやさぐれてるだけ。ごめん」
"Ý cậu là đưa đường cho tôi để ngầm bảo tôi làm việc chăm hơn à...?" "Hả...?" "À không, tôi chỉ hơi cáu cáu tí thôi. Xin lỗi nhé."

Hán tự

Đường đường
Phân phần; phút; đoạn; chia sẻ; độ; số phận; nhiệm vụ; hiểu; biết; tỷ lệ; 1%; cơ hội; shaku/100

Từ liên quan đến 糖分